Băng tải bố NN gồm sợi dọc/ ngang đều là Nylon, có các thành phần gồm: cao su mặt trên + lớp bố + cao su mặt dưới. Lớp bố của băng tải loại này duy trì sức căng cũng như tạo độ bêncho kết cầu băng tải, chịu lực nén và kéo tải, chịu nhiệt 100C tới 600C
Các lớp Bố gồm tứ 1 đến 6, 7 lớp. Tại Việt Nam, băng tải loai này sử dụng trong hầu hết ứng dụng thông thường thường dùng tải than, sỏi, đá các cỡ, cát, quặng sắt, xi măng, than, clanke, gỗ dăm,… và có nhược điểm nên không dùng tải các bật liệu chịu nhiệt trên 600C hoặc các bề mặt có chất dầu
Ứng dụng:
Băng tải NN có đặc tính mềm dẻo, dai và hiện được coi là loại bố chịu lực phổ thông và có nhiều ưu điểm vượt trôi. Thời gian đầu do công nghệ xử ký còn chưa cao nên Băng tải bố NN thường có nhược điểm đọ dãn dư rất lớn. ngày nay công nghệ sản xuất cốt bố Băng tải có nhiều cải tiến vượt bậc nên nhược điểm này không còn. Tỷ lệ băng tải bố NN chiếm từ 60-70% trên thị trường hiện nay do tính kinh tế và nhẹ của nó
Các đặc điểm của bố NN
1. Cường lực chịu tải lớn: Bố NN có thể chịu tải gấp 5 lần so với sợi Cotton
2. Chịu lực va đập lớn: Sợi Nylon là loại sợi tổng hợp chiự lực va đập rất tốt nên các tác động ngoại lực hầu như không ảnh hưởng tới chất lượng bố chịu lực và tính ưu việt mềm dẻo cũng là 1 ửu điểm vượt trội của băng tải loại này
3. Chịu axit, chịu nước, Alkali và một số loại hóa chất khác
4. Chống được lão hóa do gâp khúc uốn lượn nhiều trong sử dụng& thích ứng với các rulô có đường kinh nhỏ tốt hơn các lợi bố chịu lực khác
5. Tăng cường sự bám dính giữa sợi và cao su đồng thời giảm thiểu việc tách tầng giữa các lớp bố
6. Rất bền nếu phải hoạt động trong môi trường nhiệt độ thấp
7. Độ dai cực lớn, nhẹ và làm tăng lên sức kéo của Môtơ dẫn đến giảm tiêu thụ điện.
TH�"NG SỐ KỸ THUẬT BĂNG TẢI NILON:
Loại lớp bố | Kết cấu lớp bố | Chủng loại lớp bố | Độ dầy lớp bố (mm/p) | Cường độ chịu tải (N/mm) | Độ dầy bề mặt | Độ rộng (mm) | Độ dài (mm) | ||||||
Sợi Dọc | Sợi ngang | 2 lớp | 3 lớp | 4 lớp | 5 lớp | 6 lớp | Trờn | Dưới | |||||
Nilon (NN) | Nilon (N) | Nilon (N) | NN 100 | 0.75 | 200 | 300 | 400 | 500 | 600 | 1.5-12 | 0-4.5 | 400-2200 | ≤ 300 |
NN 150 | 0.80 | 300 | 450 | 600 | 750 | 900 | |||||||
NN 200 | 0.90 | 400 | 600 | 800 | 1000 | 1200 | 500-2200 | ||||||
NN 250 | 1.15 | 500 | 750 | 1000 | 1250 | 1500 |